THÔNG TIN
Tên sản phẩm

THAN HOẠT TÍNH DHC

Chất liệu Than hoạt tính
Màu sắc Dạng hạt màu đen, khô rời, có góc cạnh
Kích thước 10*20 ~ 12*40 mm
Ứng dụng Dùng để khử mùi, màu, làm ngọt nước…
Vận hành Tự động
Giá Liên hệ

Than hoạt tính DHC được nhập khẩu từ Úc , được khách hàng tin tưởng sử dụng qua thời gian dài . Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều nghành công nghiệp như xử lý nước cấp , nước thải , lọc khí …..  Than hoạt tính DHC là cấu trúc phân tử than được kết hợp qua xử lý hoạt hóa để tạo thành những vật liệu có cấu trúc đặc biệt, giúp tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của than với các phân tử hóa chất trong nước,không khí và hấp thụ một lượng lớn các tạp chất bẩn bên trong nguồn nước,khí ô nhiễm.

Than hoạt tính DHC được khai thác từ nguồn nguyên liệu than non chất lượng cao và được sẳn xuất tại Công ty Iluka Resoure của Úc thông qua quá trình hoạt hóa hơi nước ở nhiệt độ cao chất lượng đươc kiểm soát nghiêm ngặt trong phòng thí nghiêm chuyên dụng tại chỗ theo tiêu chuẩn ASTM để đảm bảo chỉ số Iodine luôn ổn định và đạt tiệu chuẩn.

Đặc điểm của than hoạt tính

  • Than hoạt tính DHC Úc có cấu trúc dạng xốp, nhẹ, trên bề mặt than có các lỗ rỗng li ti.
  • Than hoạt tính tồn tại ở dạng hạt khô rời, có góc cạnh và có màu đen.
  • Than hoạt tính DHC có tỷ trọng nhẹ hơn nhiều so với các vật liệu cùng loại.
  • tỷ trọng của than DHC thấp hơn khoảng 20% so với các loại than hoạt tính khác. Do đó, sử dụng than hoạt tính Úc sẽ tiết kiệm được 20% chi phí nếu cùng 1 thể tích đổ vật liệu.
  • Ngoài ra than hoạt tính DHC có khối lượng riêng thấp nên độ xốp cùng khả năng hấp phụ và tuổi thọ sẽ cao hơn các loại than khác.
  • Than hoạt tính DHC không tan trong nước cũng như các dung môi khác. Do đó, tuổi thọ của than cũng bền hơn, đồng thời chi phí nguyên liệu cũng tối ưu hơn.
  • Giá thành than hoạt tính DHC cũng rất hợp lý giúp tối ưu hiệu quả kinh tế.

Ứng dụng

  • Dùng trong xử lý nước uống, nước thải, khí thải…
  • Dùng trong công nghiệp sản xuất dược phẩm, công nghiệp thủy sản, luyên vàng, công nghiệp dầu mỏ..
  • Khử các chất hữu cơ hòa tan trong nước, các kim loại nặng, khử mùi vị, xử lý các chất độc hại và bảo vệ môi trường

Đặc tính kỹ thuật than hoạt tính

  • Hình dạng : dạng hạt, không định hình.
  • Iodine : min 850 mg/gam
  • Màu sắc : màu đen đặc trưng của than.
  • Tỷ trọng ở 250C : 380 – 440kg/m3
  • Tính tan trong nước hoặc trong dung môi khác : không tan.
  • Độ ẩm (Moisture) : 5% Max.
  • Tỷ lệ tro (Bụi) (Ash) : 3% Max.
  • Độ cứng (Hardness): 95% Min.
  • Độ pH : 9 – 11 .
  • Điểm cháy : trên 450 °C
  • Hình dạng : dạng hạt, không định hình.
  • Iodine : min 850 mg/gam
  • Màu sắc : màu đen đặc trưng của than.
  • Tỷ trọng ở 250C : 380 – 440kg/m3
  • Tính tan trong nước hoặc trong dung môi khác : không tan.
  • Độ ẩm (Moisture) : 5% Max.
  • Tỷ lệ tro (Bụi) (Ash) : 3% Max.
  • Độ cứng (Hardness): 95% Min.
  • Độ pH : 9 – 11 .
  • Điểm cháy : trên 450 °C

Ứng Dụng:

  • Dùng trong xử lý nước uống, nước thải, khí thải.
  • Dùng trong công nghiệp sản xuất dược phẩm, thực phẩm, công nghiệp thủy sản , luyện vàng, công nghiệp dầu mỏ …
  • Khử các chất hữu cơ hòa tan trong nước, các kim loai nặng, khử mùi vị, xử lý các chất độc hại và bảo vệ môi trường.